Thực đơn
Hạt Sigma Danh sách các hạt SigmaCác ký hiệu được dùng trong bảng: I (isospin), J (total angular momentum), P (parity), u (up quark), d (down quark), s (strange quark), c (charm quark), b (quark đáy), Q (Điện tích), B (baryon number), S (strangeness), C (charmness), B′ (bottomness), T (topness).
Jp=1⁄2+ Sigma
Tên hạt | Ký hiệu | Các quark được chứa | Khối lượng (MeV/c2) | I | JP | Q | S | C | B' | T | Thời gian sống | Phân hủy thành |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sigma | Σ+ | uus | 1189,37 ± 0,07 | 1 | 1⁄2+ | +1 | -1 | 0 | 0 | 0 | (8,018 ± 0,026)×10−11 | p++π0 hoặc n++π+ |
Sigma | Σ0 | uds | 1192,642±0,024 | 1 | 1⁄2+ | 0 | -1 | 0 | 0 | 0 | (7,4 ± 0,7)×10−20 | Λ0+γ |
Sigma | Σ- | dds | 1197,449 ± 0,030 | 1 | 1⁄2+ | -1 | -1 | 0 | 0 | 0 | (1,479 ± 0,011) × 10−10 | n0+π- |
Charmed Sigma | Σ++c(2455) | uuc | 2454,02 ± 0,18 | 1 | 1⁄2+ | +2 | 0 | +1 | 0 | 0 | (3,0 ± 0,4)×10−22 | Λ+c+π+ |
Charmed Sigma | Σ+c(2455) | udc | 2452,9 ± 0,4 | 1 | 1⁄2+ | +1 | 0 | +1 | 0 | 0 | >1,4×10−22 | Λ+c+π0 |
Charm Sigma | Σ0c(2455) | ddc | 2453,76 ± 0,18 | 1 | 1⁄2+ | 0 | 0 | +1 | 0 | 0 | (3,0 ± 0,5)×10−22 | Λ+c+π- |
Bottom Sigma | Σ+b(?) | uub | 5807,8+3,7-3,9 | 1 | 1⁄2+ | +1 | 0 | 0 | -1 | 0 | - | Λ0b+π+ |
Bottom Sigma | Σ0b(?) | udb | - | 1 | 1⁄2+ | 0 | 0 | 0 | -1 | 0 | - | - |
Bottom Sigma | Σ-b(?) | ddb | 5815,2 ± 2,7 | 1 | 1⁄2+ | -1 | 0 | 0 | -1 | 0 | - | Λ0b+π- |
Top Sigma | Σ++t | uut | - | 1 | 1⁄2+ | +2 | 0 | 0 | 0 | +1 | - | - |
Top Sigma | Σ+t | udt | - | 1 | 1⁄2+ | +1 | 0 | 0 | 0 | +1 | - | - |
Top Sigma | Σ0t | ddt | - | 1 | 1⁄2+ | 0 | 0 | 0 | 0 | +1 | - | - |
JP=3⁄2+ Sigma
Tên hạt | Ký hiệu | Các quark được chứa | Khối lượng (MeV/c2) | I | JP | Q | S | C | B' | T | Thời gian sống | Phân hủy thành |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sigma | Σ*+(1385) | uus | 1382,8 ± 0,4 | 1 | 3⁄2+ | +1 | -1 | 0 | 0 | 0 | (1,84 ± 0,04)×10−23 | Λ0+π+ hoặc Σ++π0 hoặc Σ0+π+ |
Sigma | Σ*0(1385) | uds | 1383,7 ± 1,0 | 1 | 3⁄2+ | 0 | -1 | 0 | 0 | 0 | (1,8 ± 0,3)×10−23 | Λ0+π0 hoặc Σ++π- hoặc Σ0+π0 |
Sigma | Σ*-(1385) | dds | 1387,2 ± 0,5 | 1 | 3⁄2+ | -1 | -1 | 0 | 0 | 0 | (1,67 ± 0,09)×10−23 | Λ0+π- hoặc Σ0+π- hoặc Σ-+π0 |
Charmed Sigma | Σ*++c(2520) | uuc | 2518,4 ± 0,6 | 1 | 3⁄2+ | +2 | 0 | +1 | 0 | 0 | (4,4 ± 0,6)×10−23 | Λ+c+π+ |
Charmed Sigma | Σ*+c(2520) | udc | 2517,5 ± 2,3 | 1 | 3⁄2+ | +1 | 0 | +1 | 0 | 0 | >3,9 × 10−23 | Λ+c+π0 |
Charmed Sigma | Σ*0c(2520) | ddc | 2518,0 ± 0,5 | 1 | 3⁄2+ | 0 | 0 | +1 | 0 | 0 | (4,1 ± 0,5)×10−23 | Λ+c+π- |
Bottom Sigma | Σ*+b | uub | - | 1 | 3⁄2+ | +1 | 0 | 0 | -1 | 0 | - | - |
Bottom Sigma | Σ*0b | udb | - | 1 | 3⁄2+ | 0 | 0 | 0 | -1 | 0 | - | - |
Bottom Sigma | Σ*-b | ddb | - | 1 | 3⁄2+ | -1 | 0 | 0 | -1 | 0 | - | - |
Top Sigma | Σ*++t | uut | - | 1 | 3⁄2+ | +2 | 0 | 0 | 0 | +1 | - | - |
Top Sigma | Σ*+t | udt | - | 1 | 3⁄2+ | +1 | 0 | 0 | 0 | +1 | - | - |
Top Sigma | Σ*0t | ddt | - | 1 | 3⁄2+ | 0 | 0 | 0 | 0 | +1 | - | - |
Hạt cơ bản trong vật lý | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạt sơ cấp (HSC) |
| ||||||||||||||||||||||||
Hạt tổ hợp (HTH) |
| ||||||||||||||||||||||||
Giả hạt | |||||||||||||||||||||||||
Danh sách | |||||||||||||||||||||||||
Wikipedia:Sách | |||||||||||||||||||||||||
Thực đơn
Hạt Sigma Danh sách các hạt SigmaLiên quan
Hạt Hạt nhân Linux Hạt sơ cấp Hạt nhân nguyên tử Hạt nhân (đại số tuyến tính) Hạt hạ nguyên tử Hạt nhân phóng xạ Hạt phỉ Hạt Higgs Hạt óc chóTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hạt Sigma